Cấu trúc nội dung
|
Vị trí địa lý
Danh sách các chủ đề
Hành chính
Danh sách các chủ đề
Kinh tế
Khu công nghiệp
Kinh tế xã hội
Du lịch
Danh sách các chủ đề
Đất đai
Hiện trạng SDĐ
Quy hoạch SDĐ
Bản đồ đất
Thoái hóa đất
Khoáng sản
Danh sách các chủ đề
Môi trường
Danh sách các chủ đề
Tài nguyên nước
Danh sách các chủ đề
|
|
Giới thiệu chung
|
Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính trực thuộc, bao gồm 1 thành phố, 2 thị xã và 24 huyện. Một số thay đổi trong mấy năm gần đây như:
Năm 2012, thành phố Thanh Hoá được mở rộng thêm 19 xã, thị trấn thuộc huyện Hoằng Hoá (gồm các xã Hoằng Lý, Hoằng Long, Hoằng Anh, Hoằng Quang, Hoằng Đại và thị trấn Tào Xuyên); huyện Đông Sơn (gồm các xã Đông Lĩnh, Đông Tân, Đông Hưng, Đông Vinh và thị trấn Nhồi); huyện Thiệu Hoá (gồm các xã Thiệu Dương, Thiệu Khánh, Thiệu Vân) và huyện Quảng Xương (gồm các xã Quảng Thịnh, Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Tâm, Quảng Cát). Trong đó thị trấn Tào Xuyên đổi thành phường Tào Xuyên, thị trấn Nhồi đổi thành phường An Hoạch.
Năm 2013, thành lập các phường: Đông Cương, Đông Hương, Đông Hải, Quảng Hưng, Quảng Thành, Quảng Thắng thuộc thành phố Thanh Hóa trên cơ sở các xã tương ứng.
Năm 2015, sáp nhập 6 xã: Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh, Quảng Minh, Quảng Hùng, Quảng Đại của huyện Quảng Xương về thị xã Sầm Sơn, sáp nhập toàn bộ diện tích tự nhiên và dân số của xã Minh Thọ của huyện Nông Cống vào thị trấn Nông Cống, sáp nhập xã Đông Xuân của huyện Đông Sơn vào thị trấn Rừng Thông.
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnhThanh Hóa.
|
Tên
|
Diệntích (2008),km²
|
Dânsố(2009)
|
Thành phố
|
Thanh Hóa
|
57,94
|
210.844
|
Thị xã
|
Bỉm Sơn
|
67,01
|
54.148
|
Sầm Sơn
|
17,89
|
54.109
|
Huyện
|
Bá Thước
|
775,22
|
96.412
|
Cẩm Thủy
|
425,83
|
100.425
|
Đông Sơn
|
106,41
|
102.765
|
Hà Trung
|
244,50
|
107.798
|
Hậu Lộc
|
143,67
|
165.470
|
Hoằng Hóa
|
224,73
|
246.309
|
Lang Chánh
|
586,59
|
45.417
|
Mường Lát
|
814,61
|
33.614
|
Nga Sơn
|
158,29
|
135.805
|
|
Tên
|
Diệntích (2008),km²
|
Dânsố(2009)
|
Ngọc Lặc
|
495,53
|
129.119
|
Như Thanh
|
588,29
|
85.152
|
Như Xuân
|
719,95
|
64.303
|
Nông Cống
|
286,53
|
183.074
|
Quan Hóa
|
990,14
|
43.855
|
Quan Sơn
|
930,17
|
35.428
|
Quảng Xương
|
227,80
|
256.351
|
Thạch Thành
|
559,20
|
136.264
|
Thiệu Hóa
|
175,67
|
176.994
|
Thọ Xuân
|
300,10
|
213.066
|
Thường Xuân
|
1.112,23
|
83.241
|
Tĩnh Gia
|
458,29
|
214.420
|
Triệu Sơn
|
292,31
|
195.286
|
Vĩnh Lộc
|
158,03
|
80.227
|
Yên Định
|
216,48
|
155.112
|
|
|
|
|
|